Tìm kiếm theo danh mục sản phẩm

Khớp nối cho đường ống hóa chất và đường ống cơ sở nhà máy (dùng cho ống mềm Toyox)

TOYOCONNECTOR TC3-PC

  • Mẫu | TC3-PC
  • Vật liệu | Nhựa (PP)

Features

  • Ngăn rò rỉ và tuột ống
  • Sử dụng với axit và kiềm
  • Cực ít tác động đến chất lỏng
  • Nhẹ

Tính năng sản phẩm

  • Ngăn rò rỉ và tuột ống

    Lắp ống mềm dễ dàng và đai ốc có mũ được siết chặt mà không có khe hở sẽ giúp ống mềm không bị lỏng và rò rỉ chất lỏng.

  • Sử dụng với axit và kiềm

    Thân khớp vặn (bề mặt tiếp xúc chất lỏng) được làm từ nhựa PPSU có khả năng chống lại hóa chất có tính axit và kiềm tốt hơn so với khớp nối kim loại.

  • Cực ít tác động đến chất lỏng

    Thân khớp vặn (bề mặt tiếp xúc chất lỏng) được làm từ nhựa PPSU giúp giảm thiểu rò rỉ ion so với khớp nối kim loại.

  • Nhẹ

    Khớp nối ống mềm hoàn toàn bằng nhựa, nhẹ và giúp cải thiện khả năng làm việc.

  • Tổng quan
  • Hỗ trợ
    Tải xuống
  • Ống mềm tương thích
  • Bộ phận thay thế /
    Phương pháp lắp đặt

TOYOCONNECTOR TC3-PC

Khớp nối cho đường ống hóa chất và đường ống cơ sở nhà máy (dùng cho ống mềm Toyox)

Mặt ống
Đai ốc có mũ
Đường kính trong của ống mềm (mm)
9, 12, 15, 19, 25
Mặt thiết bị
Ren ngoài
Kích thước mối nối
R3/8, R1/2, R3/4, R1
Mã số mẫu TC3-PC
Vật liệu chính
  • Nhựa (PP)
Chức năng
  • Dễ lắp
  • Tiêu chuẩn hóa công việc
  • Tiết kiệm năng lượng
  • Ngăn rò rỉ và tuột ống
  • Dùng cho axit và chất kiềm
Chất dẫn Nước (không uống được) Không khí Dầu Hóa chất và mỹ phẩm
Tuân thủ pháp luật Tuân thủ RoHS 2
Chi tiết vật liệu Vật liệu/Đầu nối Nhựa PPSU
Ren Nhựa SPS
Nắp vặn ren Nylon
Măng sông Polypropylene

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối

Mẫu Đường kính trong của ống mềm tương thích (mm) Tiêu chuẩn ren Kích thước (mm) Trọng lượng (g) Số sản phẩm được đóng gói
HEX1 L Φd1
TC3-PC9-R3/8 9 R3/8 27 51 5.5 26 20
TC3-PC12-R1/2 12 R1/2 30 55 8 32 20
TC3-PC15-R1/2 15 R1/2 36 58 11 48 20
TC3-PC19-R3/4 19 R3/4 41 62.5 15 63 10
TC3-PC25-R1 25 R1 50 68.5 20 97 10

Biện pháp phòng ngừa

*Chỉ sử dụng trong nhà
*Không được sử dụng với dung môi hữu cơ
*Không tái sử dụng

Ống mềm tương thích: 19

Vật liệu khớp nối : Nhựa (PP)
Tên ống mềm ECORON HOSE TOYOFUSSO HOSE HYPER TOYORON HOSE HYBRID TOYORON HOSE SUPER TOYORON HOSE TOYOFOODS HOSE TOYORON HOSE TOYOSPRING HOSE TOYOSIGNAL HOSE FLAMEBLC HOSE HYBRID TOYODROP HOSE TOYOFUSSO SOFT HOSE FLAMEBLC HYBRID UL HOSE TOYOFUSSO-S HOSE HYBRID TOYOFOODS HOSE TOYOBIO PRO HOSE TOYOFUSSO SOFT-S HOSE ECORON-S HOSE TOYOFOODS-S HOSE
Vật liệu chính Nhựa Polyolefin Tetrafluororesin PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm Tetrafluororesin PVC mềm Tetrafluororesin PVC mềm PVC mềm Tetrafluororesin Nhựa Polyolefin PVC mềm
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -5℃~60℃ -20℃~80℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -20℃~80℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃
Mã số mẫu EC FF HPT HTR ST TFB TR TS TSG FB HTD FFY FBH FFS HTF TBP FFYS ECS TFS
Mẫu khớp nối
Đường kính trong danh nghĩa của ống mềm tương thích (mm)
Thông số kỹ thuật khớp nối
TC3-PC9-R3/8
9
R3/8
- - - - - - - -
TC3-PC12-R1/2
12
R1/2
- - - - - -
TC3-PC15-R1/2
15
R1/2
- - -
TC3-PC19-R3/4
19
R3/4
- - -
TC3-PC25-R1
25
R1
-

Các bộ phận thay thế không có sẵn.

Cách lắp

  1. 1Đầu tiên gắn đầu nối vào máy.

  2. 2Luồn đai ốc có mũ qua ống mềm.

  3. 3Lắp ống mềm hết mức đến đầu đầu nối.
    *Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết hướng dẫn về khoảng cách lắp ống mềm.

  4. 4Vặn chặt đai ốc có mũ cho đến khi không còn khe hở.
    *Khi đai ốc có mũ được bật chắc chắn, đai ốc sẽ khớp vào, cung cấp phản hồi vật lý.

Công cụ lắp

Sử dụng cờ lê như cờ lê điều chỉnh thông thường hoặc cờ lê con khỉ để hoàn thành việc siết chặt. Tuy nhiên, không sử dụng cờ lê ống vì nó sẽ làm hỏng phần đai ốc.

Page Top

Để tiếp tục,
bạn sẽ cần phải đăng nhập.

Để tiếp tục,
vui lòng đăng ký thành viên mới hoặc đăng nhập.