Tìm kiếm theo danh mục sản phẩm

Khớp nối cho thiết bị thực phẩm, đồ uống, và hóa chất và đường ống cơ sở (dùng cho ống mềm Toyox)

TOYOCONNECTOR TC3-F

  • Mẫu | TC3-F
  • Vật liệu | Thép không gỉ

Features

  • Ngăn ngừa tích tụ chất lỏng
  • Ngăn rò rỉ và tuột ống
  • Tiêu chuẩn hóa công việc
  • Vệ sinh

Tính năng sản phẩm

  • Ngăn ngừa tích tụ chất lỏng

    Thiết kế hợp vệ sinh với hình dạng khớp vặn giúp ngăn chất lỏng tích tụ, lý tưởng cho các sản phẩm thực phẩm và đồ uống.

  • Ngăn rò rỉ và tuột ống

    Gắn chặt vào ống mềm bằng cấu trúc ống bọc đặc biệt, loại bỏ tình trạng rò rỉ chất lỏng và tuột ống mềm.

  • Tiêu chuẩn hóa công việc

    Đai ốc có mũ đồng nghĩa với việc không cần phải điều chỉnh vị trí kẹp hay kiểm soát mô-men xoắn, giúp công việc có thể được chuẩn hóa.

  • Vệ sinh

    Thiết kế bằng thép không gỉ với đặc điểm chống gỉ và hợp vệ sinh (tương đương với SUS 316L, SUS 304).

  • Tổng quan
  • Hỗ trợ
    Tải xuống
  • Nghiên cứu tình huống
  • Ống mềm tương thích
  • Bộ phận thay thế /
    Phương pháp lắp đặt

TOYOCONNECTOR TC3-F

Khớp nối cho thiết bị thực phẩm, đồ uống, và hóa chất và đường ống cơ sở (dùng cho ống mềm Toyox)

Mặt ống
Đai ốc có mũ
Đường kính trong của ống mềm (mm)
15, 19, 25
Mặt thiết bị
Ferrule
Thông số kỹ thuật khớp nối
1S
Mã số mẫu TC3-F
Vật liệu chính
  • Thép không gỉ
Chức năng
  • Dễ lắp
  • Tiêu chuẩn hóa công việc
  • Ngăn rò rỉ và tuột ống
  • Tái sử dụng
  • Ngăn ngừa tích tụ chất dẫn
Chất dẫn Nước (không uống được) Không khí Dầu Thực phẩm và đồ uống Hóa chất và mỹ phẩm Dung môi và sơn
Tuân thủ pháp luật Tuân thủ RoHS 2
Chi tiết vật liệu Vật liệu/Đầu nối SCS16 (tương đương SUS316L)
Nắp vặn ren SCS13 (tương đương SUS304)
Măng sông Polyacetal
Đóng gói Cao su silicone
Vòng nhựa Polyacetal (chỉ dành cho các kiểu máy có mã màu)

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối

Mẫu Đường kính trong của ống mềm tương thích (mm) Thông số kỹ thuật khớp nối Kích thước (mm) Trọng lượng (g) Số sản phẩm được đóng gói
Chiều rộng trên các mặt phẳng A B C HEX L Φd1
TC3-F15-1S 15 1S 24 50.5 43.5 23 31 58.5 13 238 10
TC3-F19-1S 19 1S 27 50.5 43.5 23 36 60.5 17 290 10
TC3-F25-1S 25 1S 30 50.5 43.5 23 42 66 22.5 392 10

Biện pháp phòng ngừa

*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.

Ống mềm tương thích: 22

Vật liệu khớp nối : Thép không gỉ
Tên ống mềm ECORON HOSE TOYOFUSSO HOSE TOYOFUSSO-E HOSE TOYOFUSSO-S HOSE TOYOFUSSO SOFT HOSE HYPER TOYORON HOSE HYBRID TOYOFOODS HOSE HYBRID TOYORON HOSE SUPER TOYORON HOSE TOYOBIO PRO HOSE TOYOFOODS HOSE TOYORING HOSE TOYORING-F HOSE TOYORON HOSE TOYOSPRING HOSE TOYOSIGNAL HOSE FLAMEBLC HOSE FLAMEBLC HYBRID UL HOSE HYBRID TOYODROP HOSE TOYOFUSSO SOFT-S HOSE ECORON-S HOSE TOYOFOODS-S HOSE
Vật liệu chính Nhựa Polyolefin Tetrafluororesin Tetrafluororesin Tetrafluororesin Tetrafluororesin PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm Tetrafluororesin Nhựa Polyolefin PVC mềm
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -5℃~60℃ -20℃~80℃ -20℃~80℃ -20℃~80℃ -5℃~70℃ -5℃~70℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃
Mã số mẫu EC FF FFE FFS FFY HPT HTF HTR ST TBP TFB TG TGF TR TS TSG FB FBH HTD FFYS ECS TFS
Mẫu khớp nối
Đường kính trong danh nghĩa của ống mềm tương thích (mm)
Thông số kỹ thuật khớp nối
TC3-F15-1S
15
1S
- - -
TC3-F19-1S
19
1S
- - -
TC3-F25-1S
25
1S
-
 
 
Bộ ống bọc thay thế Mã sản phẩm Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích Đơn vị đóng gói
pc
TC3-F15-RSS TC3-F15
all types
10
TC3-F19-RSS TC3-F19
all types
10
TC3-F25-RSS TC3-F25
all types
10

*Các bộ phận thay thế cho TC3-F cũng giống như TC3-CS.

材質 /
Măng sông: Polyacetal
Đóng gói: Cao su silicone
 
 
Bộ ống bọc thay thế Mã sản phẩm Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích Đơn vị đóng gói
pc
*TC3-F không có vòng nhựa và không thể sử dụng với phụ tùng.
TC3-F15-PO
(BL / RD / YE / GR)
TC3-F15-1S-(BL / RD / YE / GR) 1
TC3-F19-PO
(BL / RD / YE / GR)
TC3-F19-1S-(BL / RD / YE / GR) 1
TC3-F25-PO
(BL / RD / YE / GR)
TC3-F25-1S-(BL / RD / YE / GR) 1

Biện pháp phòng ngừa: Tiếp xúc với chất dẫn có thể dẫn đến đổi màu, giảm chất lượng hoặc vỡ vòng nhựa tùy thuộc vào loại chất dẫn. Nếu phát hiện thấy bất thường, hãy thay thế bằng vòng nhựa mới.

材質 /
Vòng nhựa: Polyacetal

Cách lắp

  1. 1Vặn đai ốc có mũ để tháo đai ốc ra khỏi đầu nối.

  2. 2Luồn ống mềm qua đai ốc có mũ, sau đó là ống bọc TC3-F có lớp bọc.

  3. 3Lắp ống mềm vào đầu nối.
    Để có kết quả tốt nhất, vui lòng sử dụng bảng ở bên phải để tìm độ dài lắp ống mềm chính xác và đánh dấu ống mềm trước khi lắp.
    Như thể hiện trong hình bên phải, có một lỗ nhỏ có thể sử dụng để kiểm tra xem khi nào ống mềm được lắp đến độ dài thích hợp.

  4. 4 Như thể hiện trong Hình 1, sử dụng mỏ lết hoặc cờ lê kẹp động cơ để vặn chặt phần phẳng của đầu nối và siết chặt cho đến khi không có khe hở giữa đầu nối và đai ốc có mũ.

Công cụ lắp

Sử dụng cờ lê như cờ lê điều chỉnh thông thường hoặc cờ lê con khỉ để hoàn thành việc siết chặt. Tuy nhiên, không sử dụng cờ lê ống vì nó sẽ làm hỏng phần đai ốc.

Page Top

Để tiếp tục,
bạn sẽ cần phải đăng nhập.

Để tiếp tục,
vui lòng đăng ký thành viên mới hoặc đăng nhập.