-
Tìm kiếm sản phẩm
- Dịch vụ và Tải xuống
- Liên hệ với chúng tôi
Khớp nối cho đường ống cơ sở nhà máy (dùng cho ống mềm Toyox)
Features
Tải xuống tài liệu
Lắp ống mềm dễ dàng và đai ốc có mũ được siết chặt mà không có khe hở sẽ giúp ống mềm không bị lỏng và rò rỉ chất lỏng.
Lắp ống mềm dễ dàng và đai ốc có mũ được siết chặt mà không có khe hở sẽ giúp ống mềm không bị lỏng và rò rỉ chất lỏng.
Đai ốc có sáu cạnh được thiết kế với kích thước để sử dụng với cờ lê theo tiêu chuẩn JIS, loại bỏ nhu cầu sử dụng các dụng cụ đặc biệt và tăng hiệu quả công việc. Lắp đặt đồng bộ mà không cần căn chỉnh kẹp phức tạp, kiểm soát mô-men xoắn hoặc siết chặt lại.
Đai ốc có sáu cạnh được thiết kế với kích thước để sử dụng với cờ lê theo tiêu chuẩn JIS, loại bỏ nhu cầu sử dụng các dụng cụ đặc biệt và tăng hiệu quả công việc. Lắp đặt đồng bộ mà không cần căn chỉnh kẹp phức tạp, kiểm soát mô-men xoắn hoặc siết chặt lại.
Lắp nhanh hơn và dễ dàng hơn nhờ lắp khớp nối có cùng kích thước với ống mềm.
Lắp nhanh hơn và dễ dàng hơn nhờ lắp khớp nối có cùng kích thước với ống mềm.
Khớp nối ống mềm hoàn toàn bằng nhựa, nhẹ và giúp cải thiện khả năng làm việc.
Khớp nối ống mềm hoàn toàn bằng nhựa, nhẹ và giúp cải thiện khả năng làm việc.
Khớp nối cho đường ống cơ sở nhà máy (dùng cho ống mềm Toyox)
Mã số mẫu | TC2-P | |
---|---|---|
Vật liệu chính | ||
Chức năng | ||
Chất dẫn | Nước (không uống được) Không khí Dầu Hóa chất và mỹ phẩm | |
Tuân thủ pháp luật | Tuân thủ RoHS 2 | |
Chi tiết vật liệu | Đầu nối | PP |
Nắp vặn ren | PP | |
Măng sông | POM |
Mẫu | Đường kính trong của ống mềm tương thích (mm) | Tiêu chuẩn ren | Kích thước (mm) | Trọng lượng (g) | Số sản phẩm được đóng gói | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
L | Φd1 | HEX1 | HEX2 | |||||
TC2-P15-R1/2 | 15 | R1/2 | 60.0 | 10.0 | 36 | 36 | 54 | 60 |
TC2-P19-R3/4 | 19 | R3/4 | 65.5 | 14.5 | 41 | 41 | 70 | 60 |
TC2-P25-R1 | 25 | R1 | 72.0 | 20.0 | 46 | 46 | 85 | 50 |
*Chỉ sử dụng trong nhà
*Không tái sử dụng
*Do ống có ren nên không thích hợp để vệ sinh ống (chẳng hạn như được sử dụng cho thực phẩm). Sử dụng cho thực phẩm có thể dẫn đến các vấn đề về an toàn trong sản phẩm.
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.0
*Phạm vi nhiệt độ hoạt động là từ 0 đến 60°C. Tham khảo Hướng dẫn sử dụng để biết phạm vi áp suất hoạt động.
![]() |
Tên ống mềm | ECORON HOSE | FLAMEBLC HOSE | HYPER TOYORON HOSE | HYBRID TOYORON HOSE | SUPER TOYORON HOSE | TOYOBIO PRO HOSE | TOYORON HOSE | TOYOSPRING HOSE | TOYOSIGNAL HOSE | FLAMEBLC HYBRID UL HOSE | HYBRID TOYODROP HOSE | ECORON-S HOSE |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật liệu chính | Nhựa Polyolefin | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | PVC mềm | Nhựa Polyolefin | |
Phạm vi nhiệt độ hoạt động | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~70℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | -5℃~60℃ | |
Mã số mẫu | EC | FB | HPT | HTR | ST | TBP | TR | TS | TSG | FBH | HTD | ECS | |
Mẫu khớp nối |
Đường kính trong danh nghĩa của ống mềm tương thích (mm)
Thông số kỹ thuật khớp nối
|
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
TC2-P15-R1/2 |
15
R1/2
|
◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - |
TC2-P19-R3/4 |
19
R3/4
|
◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | ◯ | - |
TC2-P25-R1 |
25
R1
|
◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | ◯ | ◯ |
Page Top