Tìm kiếm theo danh mục sản phẩm

Khớp nối cho đường ống cơ sở nhà máy (dùng cho ống mềm Toyox)

TOYOCONNECTOR TC6-S

  • Mẫu | TC6-S
  • Vật liệu | Thép không gỉ

Features

  • Ngăn rò rỉ và tuột ống
  • Tiết kiệm năng lượng
  • Giảm thời gian dành cho công việc lắp đặt đường ống
  • Vệ sinh

Vật liệu khác

Tính năng sản phẩm

  • Ngăn rò rỉ và tuột ống

    Lắp ống mềm dễ dàng và đai ốc có mũ được siết chặt mà không có khe hở sẽ giúp ống mềm không bị lỏng và rò rỉ chất lỏng.

  • Tiết kiệm năng lượng

    Vòi ống mềm có diện tích tiết diện hiệu dụng lớn hơn so với phụ kiện có ngạnh, giúp giảm tổn thất áp suất và tiêu thụ điện năng ở mức tối thiểu.

  • Giảm thời gian dành cho công việc lắp đặt đường ống

    Không cần vặn chặt lại, lắp đặt dễ dàng. Chỉ cần siết chặt đai ốc (kẹp) cho đến khi không còn khe hở.

  • Vệ sinh

    Được làm bằng thép không gỉ SCS13 (tương đương với SUS 304) với đặc điểm chống gỉ, ngăn ngừa sự tách rửa của vật liệu thép.

  • Tổng quan
  • Hỗ trợ
    Tải xuống
  • Ống mềm tương thích
  • Bộ phận thay thế /
    Phương pháp lắp đặt

TOYOCONNECTOR TC6-S

Khớp nối cho đường ống cơ sở nhà máy (dùng cho ống mềm Toyox)

Mặt ống
Kẹp chuyên dụng
Đường kính trong của ống mềm (mm)
32, 38, 50
Mặt thiết bị
Ren ngoài
Kích thước mối nối
R1-1/4, R1-1/2, R2
Mã số mẫu TC6-S
Vật liệu chính
  • Thép không gỉ
Chức năng
  • Dễ lắp
  • Tiêu chuẩn hóa công việc
  • Tiết kiệm năng lượng
  • Ngăn rò rỉ và tuột ống
  • Tái sử dụng
Chất dẫn Nước (không uống được) Không khí Dầu Hóa chất và mỹ phẩm Dung môi và sơn
Tuân thủ pháp luật Tuân thủ RoHS 2
Chi tiết vật liệu Vật liệu/Đầu nối SCS13 ( tương đương SUS304)
Clamp SCS14 ( tương đương SUS316)
Nắp cao su NBR
Miếng chêm, vòng đệm (chỉ kích cỡ TC6-B50 và TC6-S50) Polyacetal
Bu lông SUSXM7 (tương đương SUS304)
Chất bôi trơn phần ren bu-lông Mỡ đã đăng ký NSF "H1" (mỡ áp suất cực cao)

Bảng thông số kỹ thuật khớp nối

Mẫu Đường kính trong của ống mềm tương thích (mm) Tiêu chuẩn ren Kích thước (mm) Trọng lượng (g) Số sản phẩm được đóng gói
HEX1 HEX2 L Φd1
TC6-S32-R1-1/4 32 R1-1/4 46 6 86 27 550 4
TC6-S38-R1-1/2 38 R1-1/2 55 6 93 32 745 4
TC6-S50-R2 50 R2 70 8 110 43 1240 2

Liên kết liên quan

Biện pháp phòng ngừa

*Do ống có ren nên không thích hợp để vệ sinh ống (chẳng hạn như được sử dụng cho thực phẩm). Sử dụng cho thực phẩm có thể dẫn đến các vấn đề về an toàn trong sản phẩm.
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.

Ống mềm tương thích: 13

Vật liệu khớp nối : Thép không gỉ
Tên ống mềm ECORON HOSE ECORON-S HOSE TOYOFUSSO HOSE TOYOFUSSO-S HOSE HYPER TOYORON HOSE SUPER TOYORON HOSE TOYOFOODS HOSE TOYOFOODS-S HOSE TOYORING HOSE TOYORING-F HOSE TOYORON HOSE TOYOSPRING HOSE TOYOFUSSO SOFT-S HOSE
Vật liệu chính Nhựa Polyolefin Nhựa Polyolefin Tetrafluororesin Tetrafluororesin PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm PVC mềm Tetrafluororesin
Phạm vi nhiệt độ hoạt động -5℃~60℃ -5℃~60℃ -20℃~80℃ -20℃~80℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃ -5℃~60℃ -5℃~60℃ -5℃~70℃
Mã số mẫu EC ECS FF FFS HPT ST TFB TFS TG TGF TR TS FFYS
Mẫu khớp nối
Đường kính trong danh nghĩa của ống mềm tương thích (mm)
Thông số kỹ thuật khớp nối
TC6-S32-R1-1/4
32
R1-1/4
TC6-S38-R1-1/2
38
R1-1/2
TC6-S50-R2
50
R2
-
 
 
Nắp cao su thay thế Mã sản phẩm Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích Đơn vị đóng gói
pc
TC6-32-G TC6-S32-R1-1/4 4
TC6-38-G TC6-S38-R1-1/2 4
TC6-50-G TC6-S50-R2 2

*Các bộ phận thay thế cho TC6-S cũng được sử dụng cho TC6-B.

材質 /
Nắp cao su: NBR
 
 
Bộ kẹp thay thế Mã sản phẩm Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích Đơn vị đóng gói
pc
TC6-32-CBSS TC6-S32-R1-1/4 1
TC6-38-CBSS TC6-S38-R1-1/2 1
TC6-50-CBSS TC6-S50-R2 1

*Các bộ phận thay thế cho TC6-S cũng được sử dụng cho TC6-B.

材質 /
Clamp: SCS14 ( tương đương SUS316)
Miếng chêm, vòng đệm (chỉ kích cỡ TC6-B50 và TC6-S50): Polyacetal
Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304)
Chất bôi trơn phần ren bu-lông: Mỡ đã đăng ký NSF “H1” (mỡ áp suất cực cao)

Cách lắp

  1. 1Đầu tiên, nới lỏng bu-lông và tháo kẹp ra khỏi đầu nối, sau đó gắn đầu nối vào máy.

  2. 2Luồn nắp cao su qua ống mềm.
    * Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết hướng dẫn về khoảng cách lắp nắp cao su.

  3. 3Lắp nắp cao su hết mức đến đầu đầu nối.

  4. 4Căn chỉnh kẹp vào rãnh đầu nối và lắp ráp tạm thời.
    * Căn giữa biểu tượng tam giác trên nắp cao su để không có khe hở.

  5. 5Luân phiên siết chặt đều hai bu-lông cho đến khi không còn khe hở.

Công cụ lắp

Sử dụng cờ lê Allen có chiều dài ít nhất 180 mm (ít nhất 200 mm đối với TC6-S50) để hoàn tất việc siết chặt bu-lông.

Page Top

Để tiếp tục,
bạn sẽ cần phải đăng nhập.

Để tiếp tục,
vui lòng đăng ký thành viên mới hoặc đăng nhập.