Mã Sản Phẩm: TCFS TOYOCONNECTOR-TCFS
- Chứng nhận RoHS2
Thông số TOYOCONNECTOR-F (Dòng ống dẫn TOYOSILICONE Chuyên dụng)
Khớp nối dùng cho dụng cụ và thiết bị xử lý thực phẩm, đồ uống, hóa chất và những sản phẩm tương tự (khớp nối ống Toyox chính hãng)
TOYOCONNECTOR là khớp nối được nhà sản xuất ống mềm thiết kế dành riêng cho ống TOYOX.
* Dòng sản phẩm Ống Mềm TOYOSILICONE Chuyên Dụng. Kiểm tra các ống tương thích.
(Vật Liệu: SUS/Loại nắp chụp/Thông Số Kỹ Thuật Khớp Nối: Ống măng sông)
Cấu trúc ngăn chặn sự tích tụ chất dẫn hợp tiêu chuẩn vệ sinh. Giảm sự cố rò rỉ và tuột ống sẽ tăng hiệu quả sản xuất. Giảm thời gian lắp đường ống và tiêu chuẩn hóa công việc.
Nên chọn ống phù hợp với các ứng dụng và điều kiện cụ thể để cải thiện năng suất và an toàn thực phẩm.
Quan trọng
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.
*Khớp nối này không được vệ sinh bằng cách tháo rời thông thường.
Phạm vi nhiệt độ làm việc 140℃
- Hướng dẫn
- Bản đồ thiết kế khớp nối
- Danh sách tương thích
Mặt kết nối | Phương thức kết nối | Đường kính bên trong cho ống (mm) / Đặc điểm kỹ thuật khớp nối |
---|---|---|
Mặt ống | Kết nối kiểu đai ốc | 32, 38 |
Mặt thiết bị | FERRULE(Kiểu vòng đệm) | 1.5S |
Mã sản phẩm | : | TCFS |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Không khí Hóa chất Đồ uống Thực phẩm Dầu Nước (không uống được) |
Nguyên liệu chính | : |
SUS |
Chi tiết vật liệu | : | Nắp vặn ren: SUS304 Măng sông: PTFE Vật liệu/Đầu nối: SUS316L Vít PVDF: PVDF Vòng hãm: SUS304 |
Đặc tính | : | Dễ lắp đặtNgăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngNgăn chất lỏng kết tụCó thể tái sử dụngTiêu chuẩn hóa công việc |
Chứng nhận | : |
Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi) |
Đặc tính:
-
Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống
Gắn chặt nắp chụp vào ống mềm, loại bỏ tình trạng rò rỉ chất dẫn và tuột ống.
-
Tiêu chuẩn hóa công việc (hyojunka)
Vặn chặt nắp chụp để hoàn thành thao tác.
Có thể thực hiện công việc một cách đáng tin cậy và nhất quán bất kể người thực hiện. -
Có thể tái sử dụng
Được gắn chặt bằng nắp chụp, khớp nối này rất hiệu quả về mặt kinh tế vì có thể sử dụng lại nhiều lần, không giống như các ống nối hàn.
-
Vệ sinh
Hình dạng đầu nối giúp ngăn chặn tình trạng đọng chất dẫn, vừa vệ sinh vừa tối ưu khi sử dụng với thực phẩm và đồ uống.
Được làm từ thép không gỉ (SUS 316L và 304) và nhựa flo, TCFS có khả năng chống gỉ và vệ sinh -
Thân thiện với môi trường
Có thể tháo rời TCFS để dễ dàng phân loại vật liệu khi xử lý thải bỏ. (Tuân thủ hệ thống tái chế thép không gỉ.)
-
Giảm thời gian rửa
Hình dạng của măng sông ngăn tích tụ chất dẫn, do đó không cần phải tháo rời để rửa, giúp tiết kiệm thời gian.
-
Có thể điều chỉnh tại chỗ
Khớp nối nắp chụp đơn giản hóa thao tác gắn lắp, cho phép cắt ống đơn giản theo chiều dài nơi sẽ sử dụng, không giống như các ống nối hàn.
Bản vẽ dưới dạng biểu đồ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã sản phẩm | Thông số kỹ thuật khớp nối | Kích thước (mm) | Trọng lượng | Đơn vị đóng gói | |||||
L | A | TC | ID | H | g | pc | |||
TCFS-32-F1.5S | FERRULE | 1.5S | 85.5 | 61.0 | 50.5 | 35.7 | 52 | 660 | 1 |
TCFS-38-F1.5S | 1.5S | 88.5 | 70.0 | 50.5 | 35.7 | 63 | 780 | 1 |
Măng sông: PTFE
Vật liệu/Đầu nối: SUS316L
Vít PVDF: PVDF
Vòng hãm: SUS304
Ống mềm thích hợp : 3 | Tên sản phẩm | TOYOSILICONE HOSE | TOYOSILICONE-S HOSE | HYBRID TOYOSILICONE HOSE | |
---|---|---|---|---|---|
Material : SUS | Nguyên liệu chính | Cao su Silicon | Cao su Silicon | Cao su Silicon | |
Đặc tính | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu lạnh Chịu nhiệt Dẻo Không cần phân loại chất thải Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu lạnh Chịu nhiệt Chống uốn và chống bẹp Dẻo Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu lạnh Chịu nhiệt Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | ||
Mã sản phẩm | TSI | TSIS | HTSI | ||
Tiêu chuẩn luật pháp | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | ||
Mã Sản Phẩm | Ống mềm thích hợp Đường kính trong danh định(mm) | Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | |||
TCFS-32-F1.5S | 32 | 1.5S | ◯ | ◯ | ◯ |
TCFS-38-F1.5S | 38 | 1.5S | ◯ | ◯ | ◯ |
TOYOCONNECTOR-F Măng sông | ||
---|---|---|
Bên ngoài khớp nối | Mã sản phẩm | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TCFS-32-PT | 1 | |
TCFS-38-PT | 1 |
Măng sông: PTFE
TOYOCONNECTOR-F Vít PVDF | ||
---|---|---|
Bên ngoài khớp nối | Mã sản phẩm | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TCFS-32-PV | 1 | |
TCFS-38-PV | 1 |
Vít PVDF: PVDF
Cách lắp
1 | Trượt đai ốc lên ống mềm và lắp ống mềm vào phần đầu của vòng hãm.
*Nếu ống mềm không được lắp đủ xa, sẽ có nguy cơ rò rỉ chất dẫn và tuột ống. |
|
2 | Vặn chặt đai ốc có mũ cho đến khi không còn khe hở.
* Hãy cẩn thận để không làm hỏng các ren. |
|
3 | Dùng kẹp vệ sinh để cố định ống mềm.
* Đảm bảo ống mềm không bị vặn xoắn khi gắn vào. |
Công cụ lắp
Sử dụng cờ lê như cờ lê điều chỉnh thông thường hoặc cờ lê con khỉ để hoàn thành việc siết chặt. Tuy nhiên, không sử dụng cờ lê ống vì nó sẽ làm hỏng phần đai ốc.