Mã Sản Phẩm: TC6-CS TOYOCONNECTOR-TC6-CS
- Chứng nhận RoHS2
Thông số TOYOCONNECTOR Loại TC6-CS
Khớp nối dùng cho dụng cụ và thiết bị xử lý thực phẩm, đồ uống, hóa chất và những sản phẩm tương tự (khớp nối ống Toyox chính hãng)
TOYOCONNECTOR là khớp nối được nhà sản xuất ống mềm thiết kế dành riêng cho ống TOYOX.
*Compatible with KAMLOK
(Material: SUS/Cap nuts type/Couplings Specification: KAMLOK COUPLER)
Cấu trúc ngăn chặn sự tích tụ chất dẫn hợp tiêu chuẩn vệ sinh. Giảm sự cố rò rỉ và tuột ống sẽ tăng hiệu quả sản xuất. Giảm thời gian lắp đường ống và tiêu chuẩn hóa công việc.
Nên chọn ống phù hợp với các ứng dụng và điều kiện cụ thể để cải thiện năng suất và an toàn thực phẩm.
Quan trọng
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.
*Khớp nối này không được vệ sinh bằng cách tháo rời thông thường.
*Kết nối với KAMLOK có cùng loại vật liệu. Có thể dẫn đến ăn mòn (ăn mòn điện hóa – hoen gỉ).
Gioăng/Cao su silicon
- Hướng dẫn
- Bản đồ thiết kế khớp nối
- Danh sách tương thích
Mặt kết nối | Phương thức kết nối | Đường kính bên trong cho ống (mm) |
---|---|---|
Mặt ống | kiểu kẹp | 38, 50 |
Mã sản phẩm | : | TC6-CS |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Không khí Hóa chất Đồ uống Thực phẩm Dầu Nước (không uống được) |
Nguyên liệu chính | : |
SUS |
Chi tiết vật liệu | : | Vật liệu/Đầu nối · Cánh tay cam: SCS14 (tương đương SUS316) Tấm cố định · Vòng · Chốt · Lò xo: SUS304 Gioăng: Cao su silicone Clamp: SCS14(tương đương SUS304) Nắp cao su: EPDM Space, Washer (chỉ có kích thước 50): Polyacetal Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304) Chất bôi trơn phần ren bu lông: Mỡ đã đăng ký NSF "H1" Đóng gói: Cao su silicone |
Đặc tính | : | Ngăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngCó thể tái sử dụngTiêu chuẩn hóa công việc |
Chứng nhận | : |
Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi) |
Đặc tính:
-
Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống
Ống mềm được cố định chắc chắn bằng cấu trúc măng sông đặc biệt nên loại bỏ được các sự cố rò rỉ chất dẫn và tuột ống
-
Tiết kiệm lao động
Không cần siết chặt lại và giảm công việc bảo dưỡng, bảo trì.
-
Tiêu chuẩn hóa công việc (hyojunka)
Siết chặt nắp vặn ren giúp loại bỏ công việc căn chỉnh vị trí đai xiết, kiểm soát lực siết và siết chặt lại đầy rắc rối, khiên việc lắp đặt dễ dàng hơn và cho phép tiêu chuẩn hóa thao tác.
-
Vệ sinh
Hình dạng đầu nối giúp ngăn chặn tình trạng đọng chất dẫn, vừa vệ sinh vừa tối ưu khi sử dụng với thực phẩm và đồ uống.
-
Có thể điều chỉnh tại chỗ
Khác với các loại ống dẫn bấm sẵn, chiều dài ống mềm có thể điều chỉnh ở nơi làm việc để thuận tiện trong việc lắp đặt
-
Giảm chất thải
Thân đầu nối có thể được tái sử dụng, giảm lượng chất thải và cắt giảm chi phí
-
Giảm thiểu rủi ro
Các sự cố đường ống như rò rỉ và tuột ống do rung lắc được ngăn ngừa Sản phẩm cũng đóng vai trò như một biện pháp ngăn ngừa thảm họa khi xảy ra động đất và giúp khôi phục mọi thử trở lại trật tự làm việc sau thảm họa dễ dàng
Nghiên cứu điển hình về cải thiện nơi làm việc
-
Ngắt kết nối của các khớp nối trong quá trình làm sạch và khử trùng ở nhiệt độ cao của dây chuyền vận chuyển thực phẩm là một mối quan tâm
-
Kẹp siết cổ ống quá chặt sẽ cắt ống dẫn, gây tình trạng rò rỉ nước
-
Các ống cứng phải được làm mềm bằng nước nóng trước khi sử dụng
-
Rò rỉ xảy ra khi siết chặt vòng kẹp siết cổ ống mềm!
Bản vẽ dưới dạng biểu đồ | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã sản phẩm | Thông số kỹ thuật khớp nối | Kích thước (mm) | Trọng lượng | Đơn vị đóng gói | ||||||
L | φd | A | B | φC | F | HEX2 | g | pc | ||
TC6-CS 38 | 1-1/2″ | 106.0 | 32.0 | 184.0 | 93.0 | 54.0 | 88.0 | 6 | 1,050 | 4 |
TC6-CS 50 | 2″ | 122.5 | 43.0 | 193.0 | 103.0 | 63.3 | 106.0 | 8 | 1,400 | 2 |
*Tương thích với KAMLOK
Tấm cố định · Vòng · Chốt · Lò xo: SUS304
Gioăng: Cao su silicone
Clamp: SCS14(tương đương SUS304)
Nắp cao su: EPDM
Space, Washer (chỉ có kích thước 50): Polyacetal
Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304)
Chất bôi trơn phần ren bu lông: Mỡ đã đăng ký NSF "H1"
Đóng gói: Cao su silicone
Ống mềm thích hợp : 13 | Tên sản phẩm | TOYOFUSSO SOFT-S HOSE | TOYOFUSSO-S HOSE | ECORON HOSE | TOYOFUSSO HOSE | ECORON-S HOSE | TOYOFOODS HOSE | TOYOFOODS-S HOSE | TOYORING-F HOSE | HYPER TOYORON HOSE | TOYORON HOSE | SUPER TOYORON HOSE | TOYOSPRING HOSE | TOYORING HOSE | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Material : SUS | Nguyên liệu chính | Các loại nhựa Fluorine thuộc nhóm Tetrafluoride | Các loại nhựa Fluorine thuộc nhóm Tetrafluoride | Nhựa Polyolefin | Các loại nhựa Fluorine thuộc nhóm Tetrafluoride | Nhựa Polyolefin | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | |
Đặc tính | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không bám dính Rửa giải thấp Trong suốt Áp suất Ít mùi | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu lạnh Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Không bám dính Rửa giải thấp Trong suốt Áp suất Ít mùi | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu lạnh Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Không bám dính Không cần phân loại chất thải Rửa giải thấp Trong suốt Áp suất Ít mùi | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Trong suốt Áp suất | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chân không Chống uốn và chống bẹp Dẻo Trong suốt Áp suất | Chân không Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | ||
Mã sản phẩm | FFYS | FFS | EC | FF | ECS | TFB | TFS | TGF | HPT | TR | ST | TS | TG | ||
Tiêu chuẩn luật pháp | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | ||
Mã Sản Phẩm | Ống mềm thích hợp Đường kính trong danh định(mm) | Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | |||||||||||||
TC6-CS-38 | 38 | 1-1/2" | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC6-CS-50 | 50 | 2" | ◯ | - | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
*Các bộ phận thay thế cho TC6-CS cũng giống như TC6-F.
Nắp cao su thay thế | ||
---|---|---|
Mã sản phẩm | Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TC6-F 38-G | TC6-CS 38 | 4 |
TC6-F 50-G | TC6-CS 50 | 4 |
Nắp cao su: EPDM
Bộ kẹp thay thế | ||
---|---|---|
Mã sản phẩm | Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TC6-F 38-CBSS | TC6-CS 38 | 1 |
TC6-F 50-CBSS | TC6-CS 50 | 1 |
Clamp : SCS14 (tương đương SUS316)
Space, Washer (chỉ có kích thước 50): Polyacetal
Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304)
Chất bôi trơn phần ren bu lông: Mỡ đã đăng ký NSF “H1″(mỡ áp suất cực cao)
Cách lắp
1 | Nới lỏng các bu-lông và tháo kẹp ra khỏi đầu nối. | |
2 | Luồn nắp cao su qua ống mềm. *Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết khối lượng lắp của nắp cao su. |
|
3 | Lắp nắp cao su hết mức đến đầu đầu nối. | |
4 | Căn chỉnh kẹp vào rãnh đầu nối và lắp ráp tạm thời. * Căn giữa biểu tượng tam giác trên nắp cao su để không có khe hở. |
|
5 | Luân phiên siết chặt đều hai bu-lông cho đến khi không còn khe hở. Nếu có khe hở không thể đóng lại hoàn toàn, hãy để bộ phận lắp ráp ở đúng vị trí sau đó siết chặt lại lần nữa để loại bỏ khe hở. |
Công cụ lắp
Ống mềm được cố định chắc chắn bằng cấu trúc măng sông đặc biệt nên loại bỏ được các sự cố rò rỉ chất dẫn và tuột ống