Mã Sản Phẩm: EC ECORON HOSE

  • Chứng nhận RoHS2

ECORON HOSE

Ống dẫn ECORON là ống chịu áp dùng trong các ứng dụng cấp liệu bằng áp lực với bề mặt bên trong làm bằng nhựa polyolefin.

Vì được làm bằng nhựa không chứa PVC, nên ống ít bị ảnh hưởng bởi quá trình rửa giải trong chất dẫn và được sử dụng cho ngành thực phẩm, mỹ phẩm và thuốc.

Ngoài ống mềm, còn có nhiều khớp nối chuyên dụng khác nhau được cung cấp để đảm bảo an toàn và năng suất cao hơn.

◆ Nhấp vào đây để xem ống hút
◆ Nhấp vào đây để xem danh sách Hóa chất, Dung môi và Ống mỹ phẩm

Quan trọng

Chỉ sử dụng trong nhà

Ống Mềm ECORON đã được thay đổi “có thêm đường màu vàng và màu xanh lá cây” mẫu sản phẩm này ra mắt từ tháng 11 năm 2018.
Hiệu suất sản phẩm và các tính năng được mô tả ở trên vẫn được giữ nguyên.

  • Hướng dẫn
  • Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước
Sử Dụng Ống dẫn nhiều loại thực phẩm khác nhau, hóa chất, dung môi, mỹ phẩm, dầu, vv.
Chất dẫn Đồ uốngThực phẩm (bao gồm cả chất béo)Nước tinh khiếtNước (không uống được)Không khíHóa chấtDầu (Động vật và Thực vật)Dầu (Khoáng sản)Bột
Đặc tính
  • Chịu dầu (Động vật và thực vật)
  • Chịu hóa chất
  • Chống dầu (Khoáng sản)
  • Dẻo
  • Không cần phân loại chất thải
  • Rửa giải thấp
  • Áp suất
  • Ít mùi
Tiêu chuẩn luật pháp Đạo luật vệ sinh thực phẩm số 196
Tuân thủ RoHS2
Cấu tạo Vật liệu chính: Nhựa Polyolefin
Vật liệu gia cố: Sợi polyester
Đường kính trong: 6mm~50mm
Phạm vi nhiệt độ: -5℃ ~60℃
Chỉ sử dụng trong nhà

Đặc tính:

  • Ưu điểm 1

    • Có khả năng chịu hóa chất/dầu vượt trội vì lớp trong cùng là nhựa polyolefin và có thể áp dụng cho nhiều mục đích sử dụng.
    • Không thải khí độc, chẳng hạn như dioxin, đem lại cảm giác yên tâm.
    • Ống mềm tạo ra ít dịch rửa giải vào chất lỏng, loại bỏ mối lo ngại về ô nhiễm.

  • Ưu điểm 2

    • Yên tâm sử dụng, không có mùi đặc trưng của vinyl clorua.
    • Độ trong suốt cao và đảm bảo an toàn trong xác minh chất dẫn.
    • Cũng có thể được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến thực phẩm

    *Lưu ý rằng chỉ được sử dụng sản phẩm ở trong nhà.

  • Tuân thủ các luật và quy định khác nhau về an toàn và đảm bảo

    • An toàn và đảm bảo do tuân thủ Đạo luật Vệ sinh Thực phẩm (Tuân thủ Thông báo của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi số 196, 2020), FDA (Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ) đã đăng ký sản phẩm (Đăng ký FDA DMF Loại II Số 25486) và RoHS2 đã sửa đổi

    *Ống này không sử dụng chất hóa dẻo phthalate

  • Khớp nối chuyên dụng giúp cải thiện năng suất và độ an toàn

    • Kết cấu gây ra rất ít sự tích tụ chất lỏng. Khớp nối chuyên dụng giảm nhu cầu tháo rời và làm sạch đường ống dẫn thực phẩm
    • Các khớp nối chuyên dụng khác nhau dễ dàng lắp và ngăn chặn rò rỉ chất dẫn cũng như tuột ống để đảm bảo an toàn và yên tâm sử dụng.

Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước: Phạm vi nhiệt độ -5℃ ~ 60℃

Mã Sản Phẩm ĐK trong x ĐK ngoài
(mm)
Áp suất sử dụng
23℃
(MPa)
Áp suất sử dụng
60℃
(MPa)
Trọng lượng tiêu chuẩn
(kg/cuộn)
Chiều dài tiêu chuẩn
(m)
Bán kính uốn tối thiểu
(mm)
EC-6 6×11 0~1.0 0~0.5 8 100 25
EC-8 8×13.5 0~1.0 0~0.5 10 100 35
EC-9 9×15 0~0.8 0~0.5 15 100 50
EC-12 12×18 0~0.8 0~0.4 16 100 70
EC-15 15×22 0~0.8 0~0.4 23 100 80
EC-19 19×26 0~0.8 0~0.4 14 50 130
EC-25 25×33 0~0.5 0~0.3 21 50 170
EC-32 32×41 0~0.4 0~0.2 26 40 200
EC-38 38×48 0~0.4 0~0.2 34 40 230
EC-50 50×62 0~0.3 0~0.2 50 40 290

Bao bì: EC-6 ~ 25 (Bobbin style) / EC-32 ~ 50 (Film packing)
Màu sắc: Màu trắng sữa với đường kẻ trắng

Đối với đầu nối đuôi chuột, sử dụng đường kính đầu nối lớn hơn đường kính trong của ống mềm từ 5% đến 15% (tùy thuộc vào đường kính trong của ống mềm).
*Nhấp vào đây để xem bảng kích thước đơn giản

Đầu nối chính hãng : 20 Tên đầu nối Đầu nối KAMLOKĐầu nối KAMLOKĐầu nối KAMLOKĐầu nối KAMLOK TWINLOKĐầu cái chuyển đổi KAMLOKĐầu cái chuyển đổi KAMLOKĐầu nối KAMLOK TWINLOKĐầu nối KAMLOK TWINLOKTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORĐầu cái chuyển đổi KAMLOKTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORỐng lắp ráp
Kích thước ống Nối ống Đai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngKết nối kiểu đai ốckiểu kẹpKết nối kiểu đai ốcKết nối kiểu đai ốcKết nối kiểu đai ốcKết nối kiểu đai ốcKết nối kiểu đai ốckiểu kẹpĐai kẹp xiết ốngkiểu kẹpkiểu kẹpKiểu bấm ống
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối Đầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nốiBộ chuyển đổi kết nốiBộ chuyển đổi kết nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nối ren đựcĐầu nối ren đựcĐầu nối ren đựcĐầu nối ren đựcFERRULE(Kiểu vòng đệm)FERRULE(Kiểu vòng đệm)Đầu nốiĐầu nốiBộ chuyển đổi kết nốiFERRULE(Kiểu vòng đệm)Đầu nối ren đựcFERRULE(Kiểu vòng đệm)
Nguyên liệu chính Hợp kim nhôm SUS PP Hợp kim nhôm SUS PP PP SUS Đồng thau Đồng thau PPSU SUS SUS SUS SUS SUS Hợp kim nhôm SUS SUS SUS 
Mã sản phẩm 633-C-AL 633-C-SST 633-C-PP 633-CL-AL 633-E-SST 633-E-PP 633-CL-PP 633-CL-SST TC3-B TC6-B TC3-PC TC3-S TC3-F TC3-FG TC3-CS TC6-CS 633-E-AL TC6-F TC6-S HF
Tiêu chuẩn luật pháp
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
Ống mềm
Mã Sản Phẩm
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
EC-6 6 11 --------------------
EC-8 8 13.5 --------------------
EC-9 9 15 -----------------
EC-12 12 18 -----------------
EC-15 15 22 ---------------
EC-19 19 26 ------
EC-25 25 33 ----
EC-32 32 41 -----------
EC-38 38 48 ------
EC-50 50 62 ------

Sản phẩm liên quan