Mã Sản Phẩm: TC6-B TOYOCONNECTOR-TC6-B
- Chứng nhận RoHS2
Thông số TOYOCONNECTOR Loại TC6-B
Khớp nối cho đường ống nhà máy (khớp nối ống Toyox chính hãng)
TOYOCONNECTOR là khớp nối được nhà sản xuất ống mềm thiết kế dành riêng cho ống TOYOX.
(Vật Liệu: Đồng thau/Loại kẹp/Thông Số Kỹ Thuật của Khớp Nối: Ren Ngoài)
Đây là khớp nối ống rất hữu ích trong việc cải thiện năng suất, độ an toàn và tiết kiệm năng lượng bằng cách ngăn ngừa các vấn đề như không đủ lưu lượng, rò rỉ chất dẫn và tuột ống khỏi khớp nối, đồng thời cải thiện quá trình lắp ống vào khớp nối.
Để đạt được năng suất tốt hơn, an toàn và tiết kiệm năng lượng, chúng tôi khuyên bạn nên chọn ống phù hợp với ứng dụng và điều kiện cụ thể của mình.
* Sản phẩm là sự kế thừa từ các model TCB trước đó.
◆ Nhấp vào đây để xem danh sách các phụ kiện ống dẫn khác
◆ Nhấp vào đây để xem phụ kiện ống bằng thép không gỉ
Quan trọng
*Do ống có ren nên không thích hợp để vệ sinh ống (chẳng hạn như được sử dụng cho thực phẩm). Sử dụng cho thực phẩm có thể dẫn đến các vấn đề về an toàn trong sản phẩm.
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.
- Hướng dẫn
- Bản đồ thiết kế khớp nối
- Danh sách tương thích
Mặt kết nối | Phương thức kết nối | Đường kính bên trong cho ống (mm) / Đặc điểm kỹ thuật khớp nối |
---|---|---|
Mặt ống | kiểu kẹp | 32, 38, 50 |
Mặt thiết bị | Đầu nối ren đực | R1-1/4, R1-1/2, R2 |
Mã sản phẩm | : | TC6-B |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Không khí Dầu Nước (không uống được) |
Nguyên liệu chính | : |
Đồng thau |
Chi tiết vật liệu | : | Vật liệu/Đầu nối: Đồng thau Clamp: SCS14 ( tương đương SUS316) Nắp cao su: NBR Miếng chêm, vòng đệm (chỉ kích cỡ TC6-B50 và TC6-S50):Polyacetat Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304) Chất bôi trơn phần ren bu-lông: Mỡ đã đăng ký NSF "H1" (mỡ áp suất cực cao) |
Đặc tính | : | Ngăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngDễ lắp đặtTiết kiệm năng lượngCó thể tái sử dụngTiêu chuẩn hóa công việc |
Chứng nhận | : |
Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi) |
Đặc tính:
-
Ngăn ngừa sự cố sản xuất
Ngăn ngừa sự cố tuột ống và rò rỉ chất dẫn cũng như
cho phép sản xuất hiệu quả và ổn định. Đồng thời, việc
hạn chế sự cố có thể giảm bớt thời gian và chi phí cho
việc bảo dưỡng. -
Tiết kiệm thời gian
Việc lắp và tháo ống dẫn dễ dàng để tăng hiệu quả.
-
Giúp triển khai tiêu chuẩn hóa thao tác (hyojunka)
Siết chặt đai ốc và không để lại khe hở giúp loại bỏ nhu cầu căn
chỉnh vị trí đai xiết rắc rối, kiểm soát lực siết và siết chặt lại.
Ai cũng có thể thực hiện công việc lắp ráp an toàn và đồng đều. -
Giảm tụt áp
Ít rò rỉ chất dẫn, và có diện tích bề mặt hiệu quả lớn hơn (đường kính lỗ) so với ống nối đuôi chuột, ít sụt áp hơn.
-
Sản phẩm bền, tuổi thọ cao
Đầu nối ống và măng sông được tích hợp để giữ cho chất dẫn không tiếp xúc với bao bì bên trong khớp nối. Chỉ cần thân khớp nối có khả năng chống chịu chất dẫn chứ không cần bao bì.
-
Giảm chất thải
Vì thân đầu nối có thể tái sử dụng nên lượng chất thải và chi phí có thể giảm.
-
Chống rung
Ngăn chặn các sự cố đường ống do rò rỉ và tuột ống vì rung động, bảo trì phòng ngừa động đất và thiên tai khác, cũng như công tác phục hồi sau thảm họa, được thực hiện dễ dàng.
-
Dễ dàng gắn lắp mà không cần tới công cụ đặc biệt
Kẹp có thể được vặn chặt bằng máy tháo mở đai ốc, clê lỗ 6 cạnh và các loại cờ lê khác.
Lưu ý: Loại ren không thích hợp với ống vệ sinh (thực phẩm) vì bộ phận ren có kết cấu điểm gờ.
Các sự cố về vệ sinh có thể xảy ra.
Mã sản phẩm | Thông số ren | Kích thước (mm) | Trọng lượng | Đơn vị đóng gói | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
L | Φd1 | F | HEX1 | HEX2 | g | pc | |||
TC6-B32-R1-1/4 | R1-1/4 | 86.0 | 28.5 | 81.0 | 46 | 6 | 540 | 4 | |
TC6-B38-R1-1/2 | R1-1/2 | 93.0 | 34.0 | 88.0 | 55 | 6 | 720 | 4 | |
TC6-B50-R2 | R2 | 110.0 | 44.0 | 106.0 | 70 | 8 | 1,250 | 2 |
Clamp: SCS14 ( tương đương SUS316)
Nắp cao su: NBR
Miếng chêm, vòng đệm (chỉ kích cỡ TC6-B50 và TC6-S50):Polyacetat
Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304)
Chất bôi trơn phần ren bu-lông: Mỡ đã đăng ký NSF "H1" (mỡ áp suất cực cao)
Ống mềm thích hợp : 10 | Tên sản phẩm | ECORON HOSE | ECORON-S HOSE | TOYOFOODS HOSE | TOYOFOODS-S HOSE | TOYORING-F HOSE | HYPER TOYORON HOSE | TOYORON HOSE | SUPER TOYORON HOSE | TOYOSPRING HOSE | TOYORING HOSE | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Material : Đồng thau | Nguyên liệu chính | Nhựa Polyolefin | Nhựa Polyolefin | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | |
Đặc tính | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Rửa giải thấp Áp suất Ít mùi | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Trong suốt Áp suất | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chân không Chống uốn và chống bẹp Dẻo Trong suốt Áp suất | Chân không Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | ||
Mã sản phẩm | EC | ECS | TFB | TFS | TGF | HPT | TR | ST | TS | TG | ||
Tiêu chuẩn luật pháp | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | ||
Mã Sản Phẩm | Ống mềm thích hợp Đường kính trong danh định(mm) | Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | ||||||||||
TC6-B32-R1-1/4 | 32 | R1-1/4 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC6-B38-R1-1/2 | 38 | R1-1/2 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC6-B50-R2 | 50 | R2 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
*Các bộ phận thay thế cho TC6-B cũng được sử dụng cho TC6-S.
Nắp cao su thay thế | ||
---|---|---|
Mã sản phẩm | Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TC6-32-G | TC6-B32-R1-1/4 | 4 |
TC6-38-G | TC6-B38-R1-1/2 | 4 |
TC6-50-G | TC6-B50-R2 | 2 |
Nắp cao su: NBR
Bộ kẹp thay thế | ||
---|---|---|
Mã sản phẩm | Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TC6-32-CBSS | TC6-B32-R1-1/4 | 1 |
TC6-38-CBSS | TC6-B38-R1-1/2 | 1 |
TC6-50-CBSS | TC6-B50-R2 | 1 |
Clamp: SCS14 ( tương đương SUS316)
Miếng chêm, vòng đệm (chỉ kích cỡ TC6-B50 và TC6-S50):Polyacetat
Bu lông: SUSXM7 (tương đương SUS304)
Chất bôi trơn phần ren bu-lông: Mỡ đã đăng ký NSF “H1” (mỡ áp suất cực cao)
Cách lắp
1 | Đầu tiên, nới lỏng bu-lông và tháo kẹp ra khỏi đầu nối, sau đó gắn đầu nối vào máy. | |
2 | Luồn nắp cao su qua ống mềm.
* Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết hướng dẫn về khoảng cách lắp nắp cao su. |
|
3 | Lắp nắp cao su hết mức đến đầu đầu nối. | |
4 | Căn chỉnh kẹp vào rãnh đầu nối và lắp ráp tạm thời.
* Căn giữa biểu tượng tam giác trên nắp cao su để không có khe hở. |
|
5 | Luân phiên siết chặt đều hai bu-lông cho đến khi không còn khe hở. |
Công cụ lắp
Sử dụng cờ lê Allen có chiều dài ít nhất 180 mm (ít nhất 200 mm đối với TC6-B50) để hoàn tất việc siết chặt bu-lông.