Mã Sản Phẩm: TC2-B TOYOCONNECTOR-TC2-B
- Chứng nhận RoHS2
Thông số TOYOCONNECTOR Loại TC2-B Khớp nối cho đường ống nhà máy (khớp nối ống Toyox chính hãng)
[Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống]
Giúp đảm bảo sản xuất ổn định bằng cách ngăn chặn rò rỉ chất dẫn, tuột rời ống mềm và các sự cố khác liên quan đến sản xuất.
[Nhẹ và nhỏ gọn]
Nhẹ hơn và nhỏ gọn hơn khớp nối TC3-B để dễ dàng lắp đặt ngay cả trong không gian hẹp.
[Dễ lắp đặt]
Đai ốc có sáu cạnh được thiết kế với kích thước để sử dụng với cờ lê theo tiêu chuẩn JIS, loại bỏ nhu cầu sử dụng các dụng cụ đặc biệt và tăng hiệu quả công việc.
[Giảm công việc đường ống]
Lắp đặt đồng bộ mà không cần căn chỉnh kẹp phức tạp, kiểm soát mô-men xoắn hoặc siết chặt lại.
[Dễ lắp]
Vòi ống dễ lắp vào có cùng đường kính với ống mềm, đảm bảo bất kỳ ai cũng có thể lắp đặt dễ dàng.
[Tiết kiệm năng lượng]
Diện tích mặt cắt hữu dụng lớn hơn của vòi ống so với phụ tùng có ngạnh giúp giảm tổn thất áp suất và tiêu thụ điện năng tối thiểu.
[Có thể tái sử dụng]
Ống bọc có thể tái sử dụng nếu chỉ được dùng trong thời gian ngắn trong quá trình kiểm tra lắp ráp và vận hành thử để cải thiện việc giảm chi phí.
* Nếu cần tháo ống mềm và khớp để kiểm tra lắp ráp hoặc vận hành thử, thì ống mềm và ống bọc có thể được sử dụng lại tối đa ba lần miễn là chúng được sử dụng ở nhiệt độ phòng không quá 24 giờ mỗi lần.
◆ Nhấp vào đây để xem phụ kiện ống bằng thép không gỉ
◆ Nhấp vào đây để xem đầu nối ống mềm ren ngoài bằng nhựa
◆ Nhấp vào đây để xem danh sách các phụ kiện ống dẫn khác
Quan trọng
*Do ống có ren nên không thích hợp để vệ sinh ống (chẳng hạn như được sử dụng cho thực phẩm). Sử dụng cho thực phẩm có thể dẫn đến các vấn đề về an toàn trong sản phẩm.
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.
*Phạm vi nhiệt độ hoạt động và áp suất hoạt động của khớp nối TOYOCONNECTOR phù hợp với thông số kỹ thuật của ống mềm được lắp đặt.
- Hướng dẫn
- Bản đồ thiết kế khớp nối
- Danh sách tương thích
Mặt kết nối | Phương thức kết nối | Đường kính bên trong cho ống (mm) / Đặc điểm kỹ thuật khớp nối |
---|---|---|
Mặt ống | Kết nối kiểu đai ốc | 9,12,15,19,25 |
Mặt thiết bị | Đầu nối ren đực | R3/8,R1/2,R3/4,R1 |
Mã sản phẩm | : | TC2-B |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Không khí Dầu Nước (không uống được) |
Nguyên liệu chính | : |
Đồng thau |
Chi tiết vật liệu | : | Vật liệu/Đầu nối: Đồng Nắp vặn ren: Đồng Măng sông : Polyacetal |
Đặc tính | : | Ngăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngDễ lắp đặtTiết kiệm năng lượngCó thể tái sử dụngTiêu chuẩn hóa công việc |
Chứng nhận | : |
Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi) |
Đặc tính:
-
Ngăn ngừa sự cố sản xuất
Việc lắp ống mềm rất dễ dàng và kết cấu đặc biệt được gắn chặt bằng nắp cao su. Khớp nối ngăn chặn tuột rời ống mềm và rò rỉ chất dẫn.
-
Tiết kiệm thời gian
Việc lắp và tháo ống dẫn dễ dàng để tăng hiệu quả.
-
Giúp triển khai tiêu chuẩn hóa thao tác (hyojunka)
Siết chặt đai ốc và không để lại khe hở giúp loại bỏ nhu cầu căn.
Việc lắp ống mềm rất dễ dàng và có thể lắp đặt chỉ với cờ lê đầu mở.
Điều này giúp đảm bảo việc lắp đặt đồng bộ ngay cả khi do các công nhân khác nhau thực hiện. -
Giảm tụt áp
Ít rò rỉ chất dẫn, và có diện tích bề mặt hiệu quả lớn hơn (đường kính lỗ) so với ống nối đuôi chuột, ít sụt áp hơn.
-
Giảm chi phí
Ống bọc chỉ dùng trong thời gian ngắn trong quá trình kiểm tra dòng nước có thể được tái sử dụng để giúp giảm chi phí.
* Nếu cần tháo ống mềm và khớp để kiểm tra lắp ráp hoặc vận hành thử, thì ống mềm và ống bọc có thể được sử dụng lại tối đa ba lần miễn là chúng được sử dụng ở nhiệt độ phòng không quá 24 giờ mỗi lần.
-
Giảm chất thải
Vì thân đầu nối có thể tái sử dụng nên lượng chất thải và chi phí có thể giảm.
-
Chống rung
Ngăn chặn các sự cố đường ống do rò rỉ và tuột ống vì rung động, bảo trì phòng ngừa động đất và thiên tai khác, cũng như công tác phục hồi sau thảm họa, được thực hiện dễ dàng.
Videos liên quan:
-
So sánh công việc đường ống trong không gian hẹp
Nghiên cứu điển hình về cải thiện nơi làm việc
Lưu ý: Loại ren không thích hợp với ống vệ sinh (thực phẩm) vì bộ phận ren có kết cấu điểm gờ.
Các sự cố về vệ sinh có thể xảy ra.
Mã sản phẩm | Thông số ren | Compatible Hoses Inner Diameter(mm) |
Kích thước (mm) | Trọng lượng | Đơn vị đóng gói | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
L | Φd1 | HEX1 | HEX2 | g | pc | ||||
TC2-B9-R3/8 | R3/8 | 9 | 35.5 | 7.2 | 25 | 23 | 82 | 30 | |
TC2-B12-R1/2 | R1/2 | 12 | 44.5 | 10.0 | 29 | 27 | 127 | 30 | |
TC2-B15-R1/2 | R1/2 | 15 | 45.5 | 13.0 | 33 | 32 | 150 | 30 | |
TC2-B19-R3/4 | R3/4 | 19 | 50 | 17.0 | 36 | 35 | 212 | 20 | |
TC2-B25-R1 | R1 | 25 | 54.5 | 23.0 | 43 | 41 | 263 | 20 |
Nắp vặn ren: Đồng
Măng sông : Polyacetal
Ống mềm thích hợp : 9 | Tên sản phẩm | TOYOFOODS HOSE | TOYOFOODS-S HOSE | HYBRID TOYOFOODS HOSE | HYPER TOYORON HOSE | TOYORON HOSE | HYBRID TOYORON HOSE | SUPER TOYORON HOSE | TOYOSPRING HOSE | HYBRID TOYODROP HOSE | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Material : Đồng thau | Nguyên liệu chính | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | Nhựa PVC | |
Đặc tính | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Trong suốt Áp suất | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Dẻo Không cần phân loại chất thải Trong suốt Áp suất | Chân không Chống uốn và chống bẹp Dẻo Trong suốt Áp suất | Chống ngưng tụ Chống uốn và chống bẹp Dẻo Không cần phân loại chất thải Áp suất | ||
Mã sản phẩm | TFB | TFS | HTF | HPT | TR | HTR | ST | TS | HTD | ||
Tiêu chuẩn luật pháp | FDAChứng nhận RoHS2 | FDAChứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | Chứng nhận RoHS2 | ||
Mã Sản Phẩm | Ống mềm thích hợp Đường kính trong danh định(mm) | Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | |||||||||
TC2-B9-R3/8 | 9 | R3/8 | ◯ | - | - | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC2-B12-R1/2 | 12 | R1/2 | ◯ | - | - | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC2-B15-R1/2 | 15 | R1/2 | ◯ | - | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC2-B19-R3/4 | 19 | R3/4 | ◯ | - | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TC2-B25-R1 | 25 | R1 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
Bộ ống bọc thay thế | ||
---|---|---|
Mã sản phẩm | Mã sản phẩm TOYOCONNECTOR tương thích | Đơn vị đóng gói |
pc | ||
TC2-9-S | TC2-B9-R3/8 | 20 |
TC2-12-S | TC2-B12-R1/2 | 20 |
TC2-15-S | TC2-B15-R1/2 | 20 |
TC2-19-S | TC2-B19-R3/4 | 10 |
TC2-25-S | TC2-B25-R1 | 10 |
Măng sông: Polyacetal
Cách lắp
*Tham khảo hướng dẫn sử dụng để biết hướng dẫn về khoảng cách lắp ống mềm.
1 | Đầu tiên gắn đầu nối vào máy. | |
2 | Đơn giản chỉ cần căn chỉnh các chốt trên ống bọc với các lỗ chốt trên bộ phận chính để lắp đặt. | |
3 | Luồn đai ốc có mũ qua ống mềm. | |
4 | Lắp ống mềm hết mức đến đầu đầu nối. | 5 | Vặn chặt đai ốc có mũ cho đến khi không còn khe hở. |
Công cụ lắp
Sử dụng cờ lê có thể điều chỉnh hoặc cờ lê đầu mở để vặn chặt đai ốc có mũ.
Không sử dụng “Cờ lê ống”. Dụng cụ này có thể làm hỏng các đai ốc có mũ sáu cạnh.