Mã Sản Phẩm: TSG TOYOSIGNAL HOSE
- Chứng nhận RoHS2
TOYOSIGNAL HOSE
Được làm bằng vinyl clorua mềm để chịu áp lực trong các ứng dụng cấp liệu bằng áp lực, Ống Mềm TOYOSIGNAL có khả năng chịu áp lực cao hơn so với ống thông thường, đặc biệt là sử dụng làm đường dẫn khí trong nhà máy. 。
Ống đa năng có thể được sử dụng ổn định cho nhiều loại chất dẫn như nước nguồn nhà máy, không khí, bơm hút xăng dầu và hóa chất.
Ngoài ống mềm, còn có nhiều khớp nối chuyên dụng khác nhau được cung cấp để đảm bảo an toàn và năng suất cao hơn.
Nhấp vào đây để xác nhận các thông tin chi tiết về hướng di chuyển của chất dẫn và hiện tượng vặn xoắn
Quan trọng
Ống Mềm TOYOSIGNAL chỉ sử dụng khớp nối TOYOCONNECTOR. Nếu sử dụng khớp nối khác, ống mềm có thể hoạt động không chính xác và công tác bảo trì có thể gặp khó khăn. Do đó, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên sử dụng khớp nối TOYOCONNECTOR với ống mềm này.
- Hướng dẫn
- Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước
Sử Dụng | : | Dành cho ống thiết bị nhà máy và các thiết bị khác. |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Nước (không uống được)Không khíHóa chấtDầu (Động vật và Thực vật)Dầu (Khoáng sản)Bột |
Đặc tính | : |
|
Tiêu chuẩn luật pháp | : |
Tuân thủ RoHS2 |
Cấu tạo | : |
Vật liệu chính: Nhựa PVC Vật liệu gia cố: Sợi polyester Đường kính trong: 9mm~25mm Phạm vi nhiệt độ: -5℃ ~60℃ |
Đặc tính:
-
Ưu điểm 1
- Chịu áp suất gấp 1,5 lần so với các ống mềm chống chịu áp suất nói chung. Cho phép sử dụng trong phạm vi rộng.
- Giúp có được đường ống có áp suất lớn
- Hỗ trợ tất cả các kích cỡ 1.0MPa để bảo trì dễ dàng.
-
Ưu điểm 2
- Đường trong suốt ở giữa ống mềm giúp dễ nhìn thấy chất dẫn để vận hành an toàn.
-
Tuân thủ các luật và quy định khác nhau về an toàn và đảm bảo
- An toàn và bảo mật do tuân thủ các quy định RoHS2.
-
Khớp nối chuyên dụng giúp cải thiện năng suất và độ an toàn
- Các khớp nối chuyên dụng khác nhau dễ dàng lắp và ngăn chặn rò rỉ chất dẫn cũng như tuột ống để đảm bảo an toàn và yên tâm sử dụng.
Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước: Phạm vi nhiệt độ -5℃ ~ 60℃
Mã Sản Phẩm | ĐK trong x ĐK ngoài (mm) |
Áp suất sử dụng (MPa) |
Trọng lượng tiêu chuẩn (kg/cuộn) |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
---|---|---|---|---|---|
TSG-9 | 9×15 | 0~1.5 | 15 | 100 | 45 |
TSG-12 | 12×18 | 0~1.5 | 19 | 100 | 55 |
TSG-15 | 15×22 | 0~1.5 | 27 | 100 | 80 |
TSG-19 | 19×26 | 0~1.0 | 16 | 50 | 95 |
TSG-25 | 25×33 | 0~1.0 | 25 | 50 | 140 |
Đối với đầu nối đuôi chuột, sử dụng đường kính đầu nối lớn hơn đường kính trong của ống mềm từ 5% đến 15% (tùy thuộc vào đường kính trong của ống mềm).
*Nhấp vào đây để xem bảng kích thước đơn giản
Đầu nối chính hãng : 7 | Tên đầu nối | TOYOCONNECTOR | TOYOCONNECTOR | TOYOCONNECTOR | TOYOCONNECTOR | TOYOCONNECTOR | TOYOCONNECTOR | TOYOCONNECTOR | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Kích thước ống | Nối ống | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | |
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | Đầu nối ren đực | Đầu nối ren đực | Đầu nối ren đực | Đầu nối ren đực | FERRULE(Kiểu vòng đệm) | FERRULE(Kiểu vòng đệm) | Đầu nối | ||
Nguyên liệu chính | Đồng thau | SUS | Đồng thau và nhựa | PPSU | SUS | SUS | SUS | ||
Mã sản phẩm | TC3-B | TC3-S | TC3-PB | TC3-PC | TC3-F | TC3-FG | TC3-CS | ||
Tiêu chuẩn luật pháp |
|
|
|
|
|
|
| ||
Ống mềm Mã Sản Phẩm |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
|||||||
TSG-9 | 9 | 15 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - |
TSG-12 | 12 | 18 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - | - | - |
TSG-15 | 15 | 22 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | - |
TSG-19 | 19 | 26 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |
TSG-25 | 25 | 33 | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ | ◯ |