Mã Sản Phẩm: TC3-FST TOYOCONNECTOR-TC3-FST
- Chứng nhận RoHS2
Thông số TOYOCONNECTOR Loại TC3-FST Khớp nối chuyên dụng cho đường ống thiết bị và cơ sở trong ngành thực phẩm, mỹ phẩm, hóa chất (Khớp nối chuyên dụng cho các ống mềm FUSSO THERMO-S100°C)
Khớp nối dùng cho dụng cụ và thiết bị xử lý thực phẩm, đồ uống, hóa chất và những sản phẩm tương tự (khớp nối ống Toyox chính hãng)
[Ngăn ngừa tích tụ chất lỏng]
Thiết kế hợp vệ sinh với hình dạng khớp vặn giúp ngăn ngừa tích tụ chất lỏng trong đường ống dành cho ngành thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm. Cũng có thể được sử dụng trong việc thực hiện các biện pháp ngăn nhiễm dị vật.
[Lắp đặt dễ dàng]
Lắp vào nhanh chóng và dễ dàng mà không cần làm ấm ống mềm nhờ khớp nối có cùng kích thước với ống mềm.
[Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống]
Cấu trúc ống bọc đặc biệt để siết khít chặt, giúp đảm bảo sản xuất ổn định bằng cách ngăn chặn rò rỉ chất dẫn, tuột rời ống mềm và các sự cố khác liên quan đến sản xuất.
[Giảm công việc đường ống]
Lắp đặt đồng bộ mà không cần căn chỉnh kẹp phức tạp, kiểm soát mô-men xoắn hoặc siết chặt lại.
[Thép không gỉ]
Thiết kế bằng thép không gỉ giúp chống gỉ và vệ sinh.
Quan trọng
*TOYOCONNECTOR được thiết kế làm khớp nối chính hãng dùng cho các ống Toyox. Toyox không đảm bảo rằng TOYOCONNECTOR sẽ hoạt động bình thường nếu được lắp với ống của nhà sản xuất khác.
*Khớp nối này không được vệ sinh bằng cách tháo rời thông thường
- Hướng dẫn
- Bản đồ thiết kế khớp nối
- Danh sách tương thích
Mặt kết nối | Phương thức kết nối | Đường kính bên trong cho ống (mm) / Đặc điểm kỹ thuật khớp nối |
---|---|---|
Mặt ống | Kết nối kiểu đai ốc | 12,15,19,25 |
Mặt thiết bị | FERRULE(Kiểu vòng đệm) | 10A,15A,1S,1.5S |
Mã sản phẩm | : | TC3-FST |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Không khí Hóa chất Đồ uống Thực phẩm Dầu Nước (không uống được) |
Nguyên liệu chính | : |
SUS |
Chi tiết vật liệu | : | Nắp vặn ren: SCS13 (tương đương SUS304) Măng sông: PVDF Vật liệu/Đầu nối: SUS316L |
Đặc tính | : | Ngăn chặn tình trạng tích tụ chất dẫnDễ lắp đặtNgăn ngừa hiện tượng rò rỉ và tuột ốngCó thể tái sử dụngTiêu chuẩn hóa công việc |
Chứng nhận | : |
Chứng nhận RoHS2 (RoHS sửa đổi) |
Đặc tính:
-
Ngăn chặn rò rỉ và tuột ống
Ống mềm được cố định chắc chắn bằng cấu trúc măng sông đặc biệt nên loại bỏ được các sự cố rò rỉ chất dẫn và tuột ống
-
Tiêu chuẩn hóa công việc (hyojunka)
Vặn chặt nắp chụp để hoàn thành thao tác.
Có thể thực hiện công việc một cách đáng tin cậy và nhất quán bất kể người thực hiện. -
Có thể tái sử dụng
Được gắn chặt bằng nắp chụp, khớp nối này rất hiệu quả về mặt kinh tế vì có thể sử dụng lại nhiều lần, không giống như các ống nối hàn.
-
Vệ sinh
Thiết kế hợp vệ sinh với hình dạng khớp vặn giúp ngăn ngừa tích tụ chất lỏng trong đường ống dành cho ngành thực phẩm, mỹ phẩm và dược phẩm.
Được làm từ thép không gỉ SUS304 và SUS316L và nhựa flo, TC3-FSG có khả năng chống gỉ và vệ sinh -
Giảm chất thải
Thân đầu nối có thể được tái sử dụng, giảm lượng chất thải và cắt giảm chi phí
-
Giảm thời gian rửa
Hình dạng của măng sông ngăn tích tụ chất dẫn, do đó không cần phải tháo rời để rửa, giúp tiết kiệm thời gian.
-
Có thể điều chỉnh tại chỗ
Khớp nối nắp chụp đơn giản hóa thao tác gắn lắp, cho phép cắt ống đơn giản theo chiều dài nơi sẽ sử dụng, không giống như các ống nối hàn.
Bản vẽ dưới dạng biểu đồ | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mã sản phẩm | Đường kính trong mm | Thông số kỹ thuật khớp nối | Kích thước (mm) | Trọng lượng | Đơn vị đóng gói | |||||||
(mm) | L | φd1 | Đường kính đặt chìa vặn |
A | B | C | HEX | g | pc | |||
TC3-FST12-10A | 12 | FERRULE | 10A | 50.0 | 10.0 | 21.0 | 34.0 | 27.5 | 14.0 | 27.0 | 185 | 20 |
TC3-FST15-15A | 15 | 15A | 55.0 | 13.3 | 21.0 | 34.0 | 27.5 | 17.5 | 30.8 | 215 | 20 | |
TC3-FST15-1S | 1S | 55.0 | 13.3 | 27.0 | 50.5 | 43.5 | 22.6 | 30.8 | 271 | 10 | ||
TC3-FST19-15A | 19 | 15A | 57.0 | 16.9 | 21.0 | 34.0 | 27.5 | 17.5 | 35.8 | 265 | 10 | |
TC3-FST19-1S | 1S | 60.0 | 16.9 | 27.0 | 50.5 | 43.5 | 22.6 | 35.8 | 334 | 10 | ||
TC3-FST25-1S | 25 | 1S | 63.2 | 22.6 | 27.0 | 50.5 | 43.5 | 22.6 | 43.8 | 438 | 10 | |
TC3-FST25-1.5S | 1.5S | 63.2 | 22.8 | 36.0 | 50.5 | 43.5 | 35.7 | 43.8 | 446 | 10 |
Măng sông: PVDF
Vật liệu/Đầu nối: SUS316L
Ống mềm thích hợp : 1 | Tên sản phẩm | FUSSOTHERMO-S100°C HOSE | |
---|---|---|---|
Material : SUS | Nguyên liệu chính | Các loại nhựa Fluorine thuộc nhóm Tetrafluoride | |
Đặc tính | Chân không Chịu dầu (Động vật và thực vật) Chịu hóa chất Chịu nhiệt Chống dầu (Khoáng sản) Chống uốn và chống bẹp Không bám dính Rửa giải thấp Trong suốt Áp suất Ít mùi | ||
Mã sản phẩm | FSTH100C | ||
Tiêu chuẩn luật pháp | FDAChứng nhận RoHS2 | ||
Mã Sản Phẩm | Ống mềm thích hợp Đường kính trong danh định(mm) | Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | |
TC3-FST12-10A | 12 | 10A | ◯ |
TC3-FST15-15A | 15 | 15A | ◯ |
TC3-FST15-1S | 15 | 1S | ◯ |
TC3-FST19-15A | 19 | 15A | ◯ |
TC3-FST19-1S | 19 | 1S | ◯ |
TC3-FST25-1S | 25 | 1S | ◯ |
TC3-FST25-1.5S | 25 | 1.5S | ◯ |
Bộ ống bọc thay thế | |
---|---|
Mã sản phẩm | Đơn vị đóng gói |
pc | |
TC3-FS12-S | 20 |
TC3-FS15-S | 20 |
TC3-FS19-S | 10 |
TC3-FS25-S | 10 |
Măng sông: PVDF
Cách lắp
1 | Tháo đai ốc có mũ ra khỏi đầu nối. | |
2 | Luồn đai ốc có mũ qua ống mềm. | |
3 | Lắp ống mềm hết mức đến đầu đầu nối. *Kiểm tra để đảm bảo rằng các chốt ở đáy ống bọc và lỗ chốt đầu nối đều được căn chỉnh thẳng hàng trước khi lắp ống mềm vào bề mặt mở ống mềm. |
|
4 | Vặn chặt đai ốc có mũ cho đến khi không còn khe hở. *Sử dụng kẹp vệ sinh có sẵn trên thị trường để cố định ống mềm vào đường ống. *Đảm bảo ống mềm không bị vặn xoắn khi gắn vào đường ống. |
Công cụ lắp
Sử dụng cờ lê như cờ lê điều chỉnh thông thường hoặc cờ lê con khỉ để hoàn thành việc siết chặt. Tuy nhiên, không sử dụng cờ lê ống vì nó sẽ làm hỏng phần đai ốc.