Mã Sản Phẩm: HB HIT HOSE
- Chứng nhận RoHS2
HIT HOSE
Ống dẫn khí cho dụng cụ cầm tay HIT được làm bằng nhựa Polyurethane dùng cho các ứng dụng cấp liệu bằng áp lực không khí, ống rất nhẹ và bền, lý tưởng cho các cần siết hơi, dụng cụ vặn vít bằng khí nén, súng phun và các công cụ khí nén khác.
◆ Nhấp vào đây để xem được nhiều loại ống mềm khí linh hoạt hơn và không vướng víu
◆ Nhấp vào đây để xem danh sách các ống mềm khí
- Hướng dẫn
- Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước
Sử Dụng | : | Dành cho ống dẫn thiết bị công nghiệp, cũng như các loại dụng cụ khí nén như súng vặn bu lông, súng vặn vít khí nén và súng phun sơn |
---|---|---|
Chất dẫn | : | Không khí |
Đặc tính | : |
|
Tiêu chuẩn luật pháp | : |
Tuân thủ RoHS2 |
Cấu tạo | : |
Vật liệu chính: Nhựa Polyruethane Vật liệu gia cố: Sợi polyester Đường kính trong: 6.5mm~10mm Phạm vi nhiệt độ: -20℃ ~60℃ |
Đặc tính:
-
Ưu điểm 1
- Sẩn phẩm nhẹ và phù hợp cho các công cụ công cụ xử lý khí
- Khả năng chịu dầu vượt trội so với ống mềm làm bằng cao su hoặc Có khả năng chống nứt hoặc bị hóa cứng do dầu. Tuổi thọ ống lâu dài.
-
Ưu điểm 2
- Thuộc tính chịu lạnh vượt trội giữ cho ống mềm luôn mềm ngay cả trong mùa đông, giúp cải thiện năng suất.
-
Tuân thủ các luật và quy định khác nhau về an toàn và đảm bảo
- An toàn và bảo mật do tuân thủ các quy định RoHS2.
-
Khớp nối chuyên dụng giúp cải thiện năng suất và độ an toàn
- Các khớp nối chuyên dụng khác nhau dễ dàng lắp và ngăn chặn rò rỉ chất dẫn cũng như tuột ống để đảm bảo an toàn và yên tâm sử dụng.
Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước: Phạm vi nhiệt độ -20℃ ~ 60℃
Mã Sản Phẩm | ĐK trong x ĐK ngoài (mm) |
Áp suất sử dụng (MPa) |
Trọng lượng tiêu chuẩn (kg/cuộn) |
Chiều dài tiêu chuẩn (m) |
Bán kính uốn tối thiểu (mm) |
---|---|---|---|---|---|
HB-6 | 6.5×10 | 0~1.5 | 6 | 100 | 40 |
HB-7 | 7×10 | 0~1.0 | 6 | 100 | 50 |
HB-8 | 8.5×12.5 | 0~1.5 | 9 | 100 | 55 |
HB-10 | 10×14.5 | 0~1.5 | 11.5 | 100 | 70 |
Đối với đầu nối đuôi chuột, sử dụng đường kính đầu nối lớn hơn đường kính trong của ống mềm từ 5% đến 15% (tùy thuộc vào đường kính trong của ống mềm).
*Nhấp vào đây để xem bảng kích thước đơn giản
Đầu nối chính hãng : 2 | Tên đầu nối | Đầu nối dễ nối | Đầu nối dễ nối | |
---|---|---|---|---|
Kích thước ống | Nối ống | Kết nối kiểu đai ốc | Kết nối kiểu đai ốc | |
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối | Đầu nối nhanh cái | Đầu nối nhanh đực | ||
Nguyên liệu chính | Đồng thau | Đồng thau | ||
Mã sản phẩm | B-Socket | B-Plug | ||
Tiêu chuẩn luật pháp |
|
| ||
Ống mềm Mã Sản Phẩm |
Đường kính trong (mm) |
Đường kính ngoài (mm) |
||
HB-6 | 6.5 | 10 | ◯ | ◯ |
HB-7 | 7 | 10 | ◯ | ◯ |
HB-8 | 8.5 | 12.5 | ◯ | ◯ |
HB-10 | 10 | 14.5 | - | - |