Mã Sản Phẩm: TSIS TOYOSILICONE-S HOSE

  • FDA
  • Tuân thủ USP CLASS VI
  • Chứng nhận RoHS2

TOYOSILICONE-S HOSE

Được làm bằng cao su silicon và có thể xử lý các nguồn cấp liệu bằng áp lực và chân không, áp suất và nhiệt.
Ống TOYOSILICONE là ống dẫn thực phẩm tốt nhất bởi có các tính năng tuyệt vời của silicone như khả năng chịu nhiệt lên đến 150℃, và ngâm chiết thấp, cách nhiệt và không có mùi. Có thể sử dụng ống trong các thiết bị cho ngành thực phẩm, dẫn thuốc trong ngành dược phẩm, ngành bán dẫn, ngành lò công nghiệp và nhiều ngành khác nữa.

Ống mềm loại có gân nói chung, có thể uốn cong hoặc xẹp gập trong quá trình đi ống. Trong các ứng dụng chân không, ống mềm có thể xẹp gập và không sử dụng được, cuộn kim loại có thể bị rỉ hoặc có thể xảy ra xung động trong quá trình điều áp. Ống Mềm TOYOSILICONE-S có độ bền cao, có khả năng hút và sử dụng vật liệu gia cố không bị rỉ sét, từ đó giúp cải thiện sự an toàn, năng suất và khả năng làm việc.

Ngoài ống mềm, còn có nhiều khớp nối chuyên dụng khác nhau được cung cấp để đảm bảo an toàn và năng suất cao hơn.
◆ Nhấp vào đây để xem ống hút chống hóa chất và dầu
◆  Bấm vào đây để xem danh sách các loại ống chịu nhiệt
◆ Nhấp vào đây để xem ống dẫn nước nóng trên 100°C
◆ Nhấp vào đây để xem ống bện chịu nhiệt
◆  Bấm vào đây để xem ống dẫn xăng dầu

Quan trọng

Cảnh báo
Các sản phẩm của TOYOX được phát triển và sản xuất cho các ứng dụng công nghiệp nói chung.
Đối với các ứng dụng đòi hỏi sự an toàn, xin hãy xác nhận trước.
Không bao giờ được sử dụng sản phẩm cho ứng dụng cấy ghép hoặc tiêm truyền hay các ứng dụng khác khi có khả năng tồn lại một phần sản phẩm trong cơ thể.
Toyox không đảm bảo khả năng thích ứng hoặc an toàn liên quan đến các ứng dụng đó.
Vui lòng đọc kỹ phần Các Biện Pháp Phòng Ngừa Khi Xử Lý trước khi sử dụng.

(1) Trong mọi trường hợp, không được sử dụng những ống này cho các dung môi hữu cơ không phân cực (như benzen, toluene và hexane), hydrocarbon halogen (như methylene clorua hoặc trichloroethane), axit mạnh đậm đặc, bazơ mạnh, dầu khoáng hoặc hơi nước. Ngoài ra, không sử dụng cho dầu động vật hoặc thực vật ở nhiệt độ vượt quá 70℃. Đối với công tác làm sạch bằng hơi nước, chỉ áp dụng trong một thời gian ngắn với áp suất hơi bão hòa dưới 0,(2) MPa ở 130℃.

(2) Không sử dụng cho nước có nhiệt độ cao ở mức trên 100℃. Do vật liệu gia cố (sợi xoắn) bị suy yếu, nên có thể gây thủng ống và thiệt hại đi kèm như chấn thương và bỏng.

  • Hướng dẫn
  • Ví dụ sử dụng
  • Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước
Sử Dụng Đối với thiết bị nhà máy (chẳng hạn như máy chiết rót, thiết bị làm mát và thiết bị sinh nhiệt)
Chất dẫn Đồ uốngThực phẩm (bao gồm cả chất béo)Nước (không uống được)Không khíHóa chấtDầu (Động vật và Thực vật)Bột
Đặc tính
  • Chân không
  • Chịu dầu (Động vật và thực vật)
  • Chịu hóa chất
  • Chịu lạnh
  • Chịu nhiệt
  • Chống uốn và chống bẹp
  • Dẻo
  • Rửa giải thấp
  • Áp suất
  • Ít mùi
Tiêu chuẩn luật pháp Đạo luật vệ sinh thực phẩm số 595
Tuân thủ FDA
Tuân thủ USP CLASS VI
Tuân thủ RoHS2
Cấu tạo Vật liệu chính: Cao su Silicon
Vật liệu gia cố: Sợi polyester / SUS316
Đường kính trong: 19.5mm~50.8mm
Phạm vi nhiệt độ: -30℃ ~150℃
High Water Temp(under 100℃)
Hơi nước(under 130℃ for a short time)
Dầu (Động vật và Thực vật)(under 70℃)

Đặc tính:

  • Ưu điểm 1

    • Sản phẩm hỗ trợ chất dẫn nhiệt độ cao lên đến 150°C, và có thể rửa sạch bên trong ống mềm loại dành cho thực phẩm cũng như sàn nhà (có các điều kiện về nhiệt độ, thời gian sử dụng, v.v…)
    • Linh hoạt ngay cả ở nhiệt độ -30°C và có thể được sử dụng làm ống mềm đường ống để nạp và vận chuyển
    • RChống uốn cong và xẹp gập, tính năng này khiến sản phẩm trở nên lý tưởng dùng cho các phần đường ống và dẫn động bị uốn cong quá mức, chẳng hạn như máy nạp tải
    • Giảm tổn thất sản phẩm và sự cố do chất dẫn ngừng lại do ống bị uốn cong và xẹp

  • Ưu điểm 2

    • Cũng có thể sử dụng sản phẩm cho các ứng dụng chân không và hút
    • Không độc và cũng an toàn, đảm bảo khi sử dụng với đồ ăn/đồ uống
    • Các vật liệu không ngâm chiết và không có mùi, người dùng có thể yên tâm sử dụng trong truyền dẫn thực phẩm, đồ uống và nhiều ứng dụng khác nữa.
    • Vệ sinh nhờ sử dụng vật liệu gia cố SUS316 không gỉ
    • Độ trong suốt cao và đảm bảo an toàn trong xác minh chất dẫn.

  • Tuân thủ các luật và quy định khác nhau về an toàn và đảm bảo

    • An toàn và bảo mật do tuân thủ Đạo luật vệ sinh thực phẩm (Tuân thủ Thông báo của Bộ Y tế, Lao động và Phúc lợi Nhật Bản số 595, 2012), Sản phẩm đã đăng ký FDA (Cục quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ) (Đăng ký FDA DMF Loại II Số 25486) và các quy định RoHS2 đã sửa đổi

    * Ống này không sử dụng chất hóa dẻo phthalate.

  • Khớp nối chuyên dụng giúp cải thiện năng suất và độ an toàn

    • Kết cấu gây ra rất ít sự tích tụ chất lỏng. Nhiều khớp nối chuyên dụng giảm nhu cầu tháo rời và làm sạch đường ống dẫn thực phẩm.
    • Các khớp nối chuyên dụng khác nhau dễ dàng lắp và ngăn chặn rò rỉ chất dẫn cũng như tuột ống để đảm bảo an toàn và yên tâm sử dụng.

Videos liên quan:

  • So sánh chân không

  • So sánh độ uốn cong

Gợi ý hữu ích

  • Đề xuất theo ứng dụng
    Vận chuyển nguyên liệu thực phẩm
    Tăng hiệu quả lắp đặt ống đồng thời giảm chi phí 1. Tăng hiệu quả lắp đặt ống đồ...

    Xem thêm

  • Đề xuất theo ứng dụng
    Làm sạch nước ở nhiệt độ cao chẳng hạn như sử dụng van trộn
    Làm sạch an toàn hơn và hiệu quả hơn! Ống Toyox tuân thủ Đạo luật Vệ sinh Thực p...

    Xem thêm

  • Đề xuất theo ứng dụng
    Gần cảm biến lực ở nhà máy thực phẩm
    Tăng hiệu quả lắp đặt ống đồng thời giảm chi phí Ống Toyox tuân thủ Đạo luật Vệ ...

    Xem thêm

Biểu đồ tiêu chuẩn theo kích thước: Phạm vi nhiệt độ -30℃ ~ 150℃

Mã Sản Phẩm ĐK trong x ĐK ngoài
(mm)
Áp suất sử dụng
(MPa)
Trọng lượng tiêu chuẩn
(kg/cuộn)
Chiều dài tiêu chuẩn
(m)
Bán kính uốn tối thiểu
(mm)
TSIS-19 19.5×28.5 -0.1~0.7 4.7 10 120
TSIS-25 25.4×35.5 -0.1~0.7 7 10 180
TSIS-32 32 ×43.5 -0.1~0.7 10 10 225
TSIS-38 38.1×50.5 -0.1~0.7 12.5 10 280
TSIS-50 50.8×64.5 -0.1~0.3 8.5 5 390

Bao bì: Đóng hộp
Màu: Trắng sữa / đường gân xanh lá cây

* -0,1 MPa là giá trị gần đúng. Sản phẩm có thể không được sử dụng cho một số ứng dụng. Xem”Vùng tham chiếu áp suất chân không“.

Đối với đầu nối đuôi chuột, sử dụng đường kính đầu nối lớn hơn đường kính trong của ống mềm từ 5% đến 15% (tùy thuộc vào đường kính trong của ống mềm).

Đầu nối chính hãng : 20 Tên đầu nối TOYOCONNECTORỐng lắp rápTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORTOYOCONNECTORỐng lắp rápỐng lắp rápỐng lắp rápỐng lắp rápĐầu cái chuyển đổi KAMLOKỐng lắp rápĐầu nối KAMLOKĐầu nối KAMLOKĐầu nối KAMLOKĐầu nối KAMLOK TWINLOKĐầu cái chuyển đổi KAMLOKTOYOCONNECTORĐầu nối KAMLOK TWINLOKĐầu nối KAMLOK TWINLOKĐầu cái chuyển đổi KAMLOK
Kích thước ống Nối ống Kết nối kiểu đai ốcKiểu bấm ốngKết nối kiểu đai ốcKết nối kiểu đai ốcKết nối kiểu đai ốcKiểu bấm ốngKiểu bấm ốngKiểu bấm ốngKiểu bấm ốngĐai kẹp xiết ốngKiểu bấm ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngkiểu kẹpĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ốngĐai kẹp xiết ống
Đặc điểm kỹ thuật khớp nối FERRULE(Kiểu vòng đệm)FERRULE(Kiểu vòng đệm)Đầu nối ren đựcFERRULE(Kiểu vòng đệm)FERRULE(Kiểu vòng đệm)Kiểu đai ốc lục giácĐầu đựcĐầu nối ren đựcRen cáiBộ chuyển đổi kết nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nốiĐầu nốiBộ chuyển đổi kết nốiFERRULE(Kiểu vòng đệm)Đầu nốiĐầu nốiBộ chuyển đổi kết nối
Nguyên liệu chính SUS SUS SUS SUS SUS SUS SUS SUS SUS PP SUS Hợp kim nhôm SUS PP Hợp kim nhôm SUS SUS SUS PP Hợp kim nhôm 
Mã sản phẩm TCFS HF TC3-SS TC3-FS TC3-FSG HNT HM H01 H04 633-E-PP HC 633-C-AL 633-C-SST 633-C-PP 633-CL-AL 633-E-SST TC6-FS 633-CL-SST 633-CL-PP 633-E-AL
Tiêu chuẩn luật pháp
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
  • Chứng nhận RoHS2
Ống mềm
Mã Sản Phẩm
Đường kính trong
(mm)
Đường kính ngoài
(mm)
TSIS-19 19.5 28.5 -----
TSIS-25 25.4 35.5 --
TSIS-32 32  43.5 --------
TSIS-38 38.1 50.5 -----
TSIS-50 50.8 64.5 ------